Post by quyenxetai on Feb 10, 2018 10:53:38 GMT 7
Có mặt chính thức tại thị trường Việt Nam từ năm 2008, đến nay xe tải Isuzu N-Series đã trở thành biểu tượng cho dòng xe tải Nhật chất lượng cao & cực kỳ bền bỉ với thời gian.
Trước khi chính thức ra mắt thị trường, xe tải Isuzu đã chứng tỏ độ bền tuyệt hảo khi vượt qua thử nghiệm độ bền thực tế với quãng đường hơn một triệu km (tương đương với 33 vòng quanh trái đất) trong đủ các điều kiện đường xá và thời tiết khắc nghiệt từ nóng bức đến mưa gió thậm chí là băng tuyết.
Ứng dụng công nghệ diesel thế hệ tiên tiến nhất hiện nay - Isuzu D-CORE - hệ thống phun dầu điện tử common rail mạnh mẽ giúp tăng 26% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao so với công nghệ cũ đồng thời đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 2 giảm thiểu gây hại môi trường.
Nội thất
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC NQR75M (4x2)
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm 1,680 / 1,650
Chiều dài cơ sở (WB)mm 4,475
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm 220
KÍCH THƯỚC NQR75M (4x2)
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm 7,860 x 2,165 x 2,335
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm 905
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)mm 1,110 / 2,275
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm 6,100
TRỌNG LƯỢNG NQR75M (4x2)
Trọng lượng toàn bộ (kg) 9,000
Trọng lượng bản thân (kg) 2,655
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) 100
ĐỘNG CƠ - TRUYỀN ĐỘNG NQR75M (4x2)
Kiểu động cơ 4HK1-E2N, D-core, Commonrail Turbo-Intercooler
Loại 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp
Dung tích xi lanh (cc) 5,193
Đường kính & hành trình pit-tông (mm) 115 x 125
Công suất cực đạiPs(kw) 150 (110) / 2,600
Mô-men xoắn cực đạiNm(kg.m) 404 (41) / 1,500~2,600
Hệ thống phun nhiên liệu Hệ thống common rail, điều khiển điện tử
Cơ câu phân phối khí SOHC 16 valve
Kiểu hộp số MYY6S
Loại hộp số 6 cấp
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN NQR75M (4x2)
Hệ thống lái Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp
Hệ thống phanh Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không
Lốp xeTrước/sau 8.25-16 (8.25R16)
Máy phát điện 24V-50A
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC NQR75M (4x2)
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 27,24
Tốc độ tối đa (km/h) 107
Bán kình quay vòng tối thiểu (m) 9.1
Trang thiết bị
Phụ kiện
Trước khi chính thức ra mắt thị trường, xe tải Isuzu đã chứng tỏ độ bền tuyệt hảo khi vượt qua thử nghiệm độ bền thực tế với quãng đường hơn một triệu km (tương đương với 33 vòng quanh trái đất) trong đủ các điều kiện đường xá và thời tiết khắc nghiệt từ nóng bức đến mưa gió thậm chí là băng tuyết.
Ứng dụng công nghệ diesel thế hệ tiên tiến nhất hiện nay - Isuzu D-CORE - hệ thống phun dầu điện tử common rail mạnh mẽ giúp tăng 26% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao so với công nghệ cũ đồng thời đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 2 giảm thiểu gây hại môi trường.
Nội thất
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC NQR75M (4x2)
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm 1,680 / 1,650
Chiều dài cơ sở (WB)mm 4,475
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm 220
KÍCH THƯỚC NQR75M (4x2)
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm 7,860 x 2,165 x 2,335
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm 905
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)mm 1,110 / 2,275
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm 6,100
TRỌNG LƯỢNG NQR75M (4x2)
Trọng lượng toàn bộ (kg) 9,000
Trọng lượng bản thân (kg) 2,655
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) 100
ĐỘNG CƠ - TRUYỀN ĐỘNG NQR75M (4x2)
Kiểu động cơ 4HK1-E2N, D-core, Commonrail Turbo-Intercooler
Loại 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp
Dung tích xi lanh (cc) 5,193
Đường kính & hành trình pit-tông (mm) 115 x 125
Công suất cực đạiPs(kw) 150 (110) / 2,600
Mô-men xoắn cực đạiNm(kg.m) 404 (41) / 1,500~2,600
Hệ thống phun nhiên liệu Hệ thống common rail, điều khiển điện tử
Cơ câu phân phối khí SOHC 16 valve
Kiểu hộp số MYY6S
Loại hộp số 6 cấp
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN NQR75M (4x2)
Hệ thống lái Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp
Hệ thống phanh Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không
Lốp xeTrước/sau 8.25-16 (8.25R16)
Máy phát điện 24V-50A
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC NQR75M (4x2)
Khả năng vượt dốc tối đa (%) 27,24
Tốc độ tối đa (km/h) 107
Bán kình quay vòng tối thiểu (m) 9.1
Trang thiết bị
Phụ kiện